Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản cần nhớ

Học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu, bạn bắt đầu tiếng Nhật cho mình bằng hệ thống ngữ pháp phức tạp làm bạn trở nên rối ,khó hiểu và nản chí. Hay bạn bắt đầu cho mình một khối lượng từ vựng quá lớn. Những cách học đó đều đem lại kiến thức vững cho bạn nhưng đó không phải là cách học tốt

Để học tiếng Nhật thật tốt ,để tự tạo cho mình một khởi đầu thú vị khi học tiếng nhật đặc biệt trong giao tiếp tiếng Nhật ,bạn cần trang bị cho mình một số câu giao tiếp tiếng Nhật căn bản .

Các câu chào hỏi trong tiếng Nhật :

1.おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng

2.こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều

3.こんばんは – konbanwa : chào buổi tối

4.おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon

5.さようなら-sayounara : chào tạm biệt

6.ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn

7.すみません-sumimasen : xin lỗi…

8.おねがいします-onegaishimasu : làm ơn …

Tiếng Nhật dùng trong nhà hàng :

1. それはどういう意味ですか?

(Sore wa dou iu imi desuka – What do you mean?)
Như thế có nghĩa là gì vậy?

2. おっしゃることがよく分からないの で すが。

(Ossharu koto ga yoku wakaranai no desu ga… – I’m afraid I don’t catch what you said)
Tôi e rằng tôi chưa hiểu ý của quý khách.

3. すみません。おっしゃったことが分 か りませんでした。

(Sumimasen. Osshatta koto ga wakarimasendeshita – I’m sorry. I didn’t catch what you said.)
Tôi xin lỗi, tôi đã không hiểu được ý của quý khách.

4. もっと詳しくそれを説明していただ け ますか。

(Motto kuwashiku sore wo setsumeishite itadakemasu ka – Could you explain that in more detail?)
Quý khách có thể giải thích chi tiết hơn không ạ?

5. もっと具体的にお願いできますか。

(M otto guai teki ni onegai dekimasu ka – Could you be more specific?)
Quý khách có thể nói cụ thể hơn không?

6. それが何か説明してもらえませんか 。

(Sore ga nanika setsumei shite moraemasen ka – Can you explain what that is?):
Quý khách có thể giải thích nó là cái gì không ạ?

Khi đáp lại :

はい、今度は分かりました。ありが と うございます。(Hai, kondo wa wakarimashita. Arigatou gozaimasu – Yes, I understand now. Thank you.)
Vậy là tôi đã hiểu. Cảm ơn quý khách.

Xác nhận lại thực đơn với khách 1 lần nữa xong hỏi :

以上でよろしいでしょうか?

(ijou de yoroshii deshou ka)
Tất cả như vậy đã được chưa ạ?

Và khi mang món ra :

お待たせ致しました (Omatase itashimashita)
Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu.

Câu giao tiếp khi gọi điện thoại hoặc khi phỏng vấn :

1.

A:お名前は?—おなまえは?— Tên bạn là gì?

B:私は Aです hoặc わたしは Aともうします。Tôi tên là Anh

2.

A:おいくつですか。Bạn bao nhiêu tuổi?

B:21さいです。Tôi 21 tuổi

3.

A: 出身はどちらですか。—しゅっしんはどちらですかー Bạn sinh ra ở đâu?

B: Tôi đến từ Việt Nam-ベトナムからまいりました or ベトナムからきました

4.

A:学生ですかーがくせいですかー Bạn là học sinh à?
B: Vâng,tôi là du học sinh—はい、わたしはりゅうがくせいです。

5.

A:学校はどちらですかーがっこはどちらですかー Trường học ở đâu vậy?

B: がっこはなかのくにあります。Trường học ở Nakanoku ạ

6.

A: どの時間帯がご希望ですか / 勤務時間の希望はありますかーどのじかんたいがごきぼうですか / きんむじかんのきぼうはありますかーBạn muốn thời gian làm việc như thế nào?

B: ごご2じから6じまでしたいです.Tôi muốn làm việc từ 14h-18h

7.

A: ご自宅はどちらでかーごじたくはどちらですかー nhà bạn ở đâu.
(最寄り駅はどこですかーもよりえきはどこですかー Ga gần nhất là ở đâu)

B:じたくはおおくぼえきのちかくにあります。nhà tôi ở gần ga okubo

8.

A: 店までどうやって来ますかーみせまでどやってきますかーbạn đến cửa hàng bằng phương tiện gì?

B:でんしゃできます。 Tôi đến của hàng bằng tàu điện

9.

A: 漢字は分かりますかーかんじはわかりますかー bạn có biết chữ kanji không?

B: ちょっとわかります(100じぐらい)- Tôi biết một chút ( 100 từ)

10.

A: アルバイトの経験はありますかーアルバイトのけいけんはありますかー Bạn có kinh nghiệm làm thêm không

B: したことがありません .Tôi chưa từng làm

11.

A: なんのためにアルバイトをしますかー Bạn làm thêm để làm gì?

B: がくひとせいかつひをだすために、アルバイトをします-Tôi làm thêm nạp tiền học và sinh hoạt

12.

A: どうしてこの店で働きたいと思いましたかーどうしてこのみせではたらきたいとおもいましたか。— tại sao bạn muốn làm việc ở cửa hàng này?

B:みなさんにいろいろなことをべんきょうしたり、こうりゅうしたりしたいですから。 Tại vì tôi muốn giao lưu học hỏi nhiều việc với mọi người

13。

A: 一週間に何回(何時間)ぐらい入れますか。 /入りたいですかー 1 Tuần bạn có thể làm được khoảng mấy lần(mấy giờ đồng hồ)

1 Tuần tôi có thể làm được 28h —いっしゅうかんに28じかんぐらいはいれます。何曜日に働けますかーなんようびにはたらけますかー Bạn có thể làm vào thứ mấy?

B: なんようびでもはたらけます。thứ mấy tôi cũng làm được

14.

A: この仕事を長く続けられますかーこのしごとをながくつつ“けられますかー công việc này bạn có thể làm lâu dài không?

B: Tôi có thể −できます

15.

A: いつから出勤できますかーいつからしゅっきんできますかー bạn có thể đi làm từ khi nào.

B: よかったら、すぐしゅっきんできます。nếu được tôi có thể đi làm ngay

16.

A: 何か質問はありますかーなにかしつもんはありますかー bạn có câu hỏi gì không?

B: はい。あります。どんなしごとをしなければなりませんか-vâng tôi có.tôi phải làm việc gì vậy ạ

Nhà sách Thành Nam chia sẻ một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản cho các bạn học viên, học để nâng cao trình độ giao tiếp của mình nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục tiếng Nhật.