Mẫu Câu Đề Nghị Trong Tiếng Nhật Đơn Giản Lịch Sự Cần Nhớ

Nhà sách tiếng Nhật Thành Nam xin giới thiệu tới bạn đọc một số mẫu câu đề nghị trong tiếng Nhật đơn giản, lịch sự cần ai làm việc gì đó. Chúng mình cùng tìm hiểu nhé !

​Những mẫu câu đề nghị trong tiếng Nhật đơn giản, lịch sự.

1: Mời dùng ( như 1 lời đề nghị )
どうぞ。
Doozo.

2: Làm ơn ( như 1 yêu cầu người nào đó )
おねがい します。
Onegai shimasu.

3: Lại đây đi
どうぞ こちらへ。
Doozo kochirae.

4: Mời vào
どうぞ おはいり ください。
Doozo ohairi kudasai.

5: Ai vậy ? / Tôi có thể biết tên được không ? ( dùng cho khi trả lời điện thoại )
どちらさまですか。
Dochirasama desu ka?

6: Mời ngồi
どうぞ おすわり ください。
Doozo osuwari kudasai.

7: Nói khi bạn vào 1 nhà ai đó
しつれい します。
Shitsurei shimasu.

8: Xin chào mừng ( dùng khi nói chuyện với khách với thái độ trang trọng )
いらっしゃい。/いらっしゃいませ。
Irasshai. / Irasshaimase.

9: Hãy tự giúp mình (Hãy uống đi )
どうぞ おのみ ください。
Doozo onomi kudasai.

>>>> Những câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật

10: Mời đi thẳng
どうぞ おさきに。
Doozo osaki ni.

11: Hãy tự giúp mình (Hãy ăn đi )
どうぞ めしあがって ください。
Doozo meshiagette kudasai.

12: Xin mời cứ tự nhiên
どうぞ おらくに。
Doozo oraku ni.

13: Bạn hãy cần uống chút gì nhé
なにか のみますか。
Nanika nomimasu ka?

14: Hãy dùng cái này
どうぞ これを つかって ください。
Doozo kore o tsukatte kudasai.

15: Một chút rượu thì thế nào
ワインは いかがですか。
Wain wa ikaga desu ka?

16: Bạn phải đi ngay
じゃ、わたしは このへんで。
Ja, Watashi wa konohen de.

17: Nói sau khi ăn xong
ごちそうさま。
Gochisoosama.

18: Vâng, cho tôi 1 chút. (Trả lời trong trường hợp được mời uống) / Nào hãy cùng ăn ! (dùng trước khi đi ăn.)
いただきます。
Itadakimasu.

19: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ / Cảm ơn rất nhiều
おせわに なりました。
Osewa ni narimashita.

>>> Xem thêm :  sách tiếng nhật 

Trên đây là một số mẫu câu đề nghị trong tiếng Nhật đơn giản, lịch sự cần ai làm việc gì đó. Các bạn có thể Share về để sử dụng cho những tình huống cần thiết nhé. Hy vọng rằng với bài viết học tiếng Nhật này, chúng mình sẽ nắm chắc kiến thức trong quá trình học .Chúc các bạn giao tiếp tiếng Nhật thật thông thạo.